Xem phong thủy 4 số cuối số điện thoại
Phương pháp xem phong thủy 4 số đuôi là gì
Đây là phương pháp xem bói sim dựa theo 4 số cuối điện thoại. Phương pháp này đang được sử dụng rộng rãi trên các trang mạng xã hội. Với nhu cầu về sim phong thủy hiện nay, chúng ta thấy việc xem bói 4 số cuối điện thoại đang được vận dụng rất nhiều trên các kênh livestream facebook. Với số lượng xem hàng trăm hàng lượt xem, chứng tỏ cho thấy, phương pháp này đang rất được phổ biến và ưa chuộng.
Chúng tôi xây dựng sẵn cho quý khách phần mềm bói 4 số cuối này giúp cho quý vị thuận tiện hơn trong việc xem bói 4 số cuối sim. Và đồng thời, chúng tôi cũng có sẵn chức năng chọn sim phong thủy 4 số cuối cho quý khách. Hi vọng quý khách tìm được sim ưng ý!

Bạn có thể tự tính 4 số cuối bằng cách sau:
Lấy ví dụ sim : 0966.123.456 có 4 số đuôi là 3456
- Bước 1: Lấy 4 số cuối chia cho 80. Ví dụ: 3456 : 80 = 43.2
- Bước 2: Lấy phần thập phân(sau dấu ,) là 0.2 nhân với 80. Cụ thể 0.2 x 80 = 16
- Bước 3: Lấy phần kết quả là 16 tra bảng bên dưới đây để tìm được kết quả hung cát của số điện thoại của bạn.
Ví dụ: quẻ số 16 có ý nghĩa là "Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh" => Cát
Theo cách tính sim 4 số cuối thì kết quả được chia thành 5 mức độ: Đại cát, Cát, Bình, Hung, Đại hung.
-
Số điện thoại đại cát gồm những số có kết quả: 03, 05,16, 18, 23,28, 30, 31, …
-
Số điện thoại Cát gồm những số có kết quả: 01, 24, 25, 27, 32, 36, 42, 43, 51, ...
-
Số điện thoại Bình gồm: 02, 14, 34, 37, 39, 48, 49, 50, 53, 59, 65, 70, 71, 73, 74, 77...
-
Số điện thoại hung gồm: 04, 26, 29, 33, 35, 41, 44, 45, 52, 54, 58, 60, 61, 63...
-
Số điện thoại Đại hung gồm 3 số: 20, 55 ...
Tuy nhiên mỗi số lại có ý nghĩa riêng biệt. Sau khi tiến hành cách bước trên quý bạn có thể tra kết quả cách tính 4 số cuối điện thoại với bảng dưới đây
QUẺ SỐ | KẾT LUẬN | Ý NGHĨA |
1 | Cát | Đại triển hồng đô, khả được thành công |
2 | Bình thường | Thăng trầm không số, về già vô công |
3 | Đại cát | Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn |
4 | Hung | Tiền đồ gai góc, dâu khổ theo đuổi |
5 | Đại cát | Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có |
6 | Cát | Trời cho số phận có thể thành công |
7 | Cát | Ôn hòa êm dịu nhất phải thành công |
8 | Cát | Qua giai đoạn gian nan, có ngày thành công |
9 | Hung | Tự làm có sức thất bại khó lường |
10 | Hung | Tâm sức làm không, không được đến bờ |
11 | Cát | Vững đi từng bước, được người trọng vọng |
12 | Hung | Gầy gò yếu đuối, mọi việc khó thành |
13 | Cát | Trời cho cát vận, được người kính trọng |
14 | Bình thường | Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực |
15 | Cát | Đại sự thành tựu, nhất điịnh hưng vương |
16 | Đại cát | Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh |
17 | Cát | Quý nhân trợ giúp, sẽ được thành công |
18 | Đại cát | Thuận lợi xương thịnh, trăm việc trôi chảy |
19 | Hung | Nội ngoại bất hòa, khó khăn muôn phát |
20 | Hung | Vượt mọi gian nan, lo xa nghĩ hoài Đại |
21 | Cát | Chuyên tâm kinh doanh hay dung trí |
22 | Hung | Có tài không vận, việc không gặp may |
23 | Đại cát | Tên tuổi 4 phương, sẽ thành đại nghiệp |
24 | Cát | Phải dựa tự lập sẽ thành đại nghiệp |
25 | Cát | Thiên thời địa lợi vì được nhân cách |
26 | Hung | Bảo táp phong ba qua được hiểm nguy |
27 | Cát | Lúc thắng lúc thua giữ được thành công |
28 | Đại cát | Tiến mãi không lùi trí tuệ được dung |
29 | Hung | Cát hung chia đổ, được thua mỗi nữa |
30 | Đại cát | Danh lợi được mùa đại sự thành công |
31 | Đại cát | Con rồng trong nước thành công sẽ đến |
32 | Cát | Dùng trí lâu dài, sẽ được thịnh vượng |
33 | Hung | Rủi ro không ngừng khó có thành công |
34 | Bình thường | Số phận trung cất tiến lùi bảo thủ |
35 | Hung | Trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn |
36 | Cát | Tránh được điểm ác, thuận buồm xuôi gió |
37 | Bình thường | Danh thì được tiếng lợi thì bằng không |
38 | Đại cát | Đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai |
39 | Bình thường | Lúc thịnh lúc suy chìm nổi vô định |
40 | Đại cát | Thiên ý cất vận tiền đồ sang sủa |
41 | Hung | Sự nghiệp không chuyên hầu như không thành |
42 | Cát | Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu sẽ thành tốt |
43 | Cát | Cây xanh trổ lá đột nhiên thành công |
44 | Hung | Ngược với ý mình tham công lỡ việc |
45 | Hung | Quanh co khúy khỷu khó khăn kéo dài |
46 | Đại cát | Quý nhân giúp đỡ thành công đại sự |
47 | Đại cát | Danh lợu đều có thành công tốt đẹp |
48 | Bình thường | Cặp cát được cát gặp hung thì hung |
49 | Bình thường | Hung cát cùng có, một thành một bại |
50 | Bình thường | Một thịnh một suy bập bùn sóng gió |
51 | Cát | Trời quanh mây tạnh nay được thành công |
52 | Hung | Sướng thịnh nửa số cát trước hung sau |
53 | Bình thường | Nổ lực hết mình thành công ích ỏi |
54 | Hung | Bề ngoài tươi sang ẩn họa sẽ tới |
55 | Đại hung | Ngược lại ý mình, có có thành công |
56 | Cát | Nổ lực phấn đấu phận tốt quay về |
57 | Bình thường | Bấp bênh nhiều chuyến hung trước tốt sau |
58 | Hung | Gặp việc do dự khó có thành công |
59 | Bình thường | Mơ mơ hồ hồ khó có định phương hướng |
60 | Hung | Mây che nửa trăng dấu hiệu phong ba |
61 | Hung | Lo nghỉ nhiều điều mọi việc không thành |
62 | Cát | Biết hướng nổ lực con đường phồn vinh |
63 | Hung | Mười việc chín không mất công mất sức |
64 | Cát | Cát vận tự đến, có được thành công |
65 | Bình thường | Nội ngoại bất hòa thiếu thốn tín nhiệm |
66 | Đại cát | Mọi việc như ý phú quý tự đến |
67 | Cát | Nắm được thời cơ, thành công sẽ đến |
68 | Hung | Lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn |
69 | Hung | Bập bên khó tránh vất vả |
70 | Bình thường | Cát hung đều có chỉ dự chí khí |
71 | Hung | Được rồi lại mất khó có bình yên |
72 | Cát | An lạc tự đến tự nhiên cát tường |
73 | Bình thường | Như là vô mưu khó được thành đạt |
74 | Bình thường | Trong lành có hung tiến không bằng lùi |
75 | Đại hung | Nhiều điều đại hung, hiện tượng phân tán |
76 | Cát | Khổ trước sướng sau, không bị thất bại |
77 | Bình thường | Nửa được nửa mất sang mà không thực |
78 | Đại cát | Tiền đồ tươi sang trăm đầy hy vọng |
79 | Hung | Được rồi lại mất lo cũng bằng không |
80 | Đại cát | Số phận cao nhất, sẽ được thành công |